Bảng HIS_ACTIVE_INGREDIENT: Trường ID (NUMBER, PRIMARY KEY, NOT NULL) Trường CREATE_TIME (NUMBER) Trường MODIFY_TIME (NUMBER) Trường CREATOR (VARCHAR2) Trường MODIFIER (VARCHAR2) Trường APP_CREATOR (VARCHAR2) Trường APP_MODIFIER (VARCHAR2) Trường IS_ACTIVE (NUMBER) Trường IS_DELETE (NUMBER) Trường GROUP_CODE (VARCHAR2) Trường ACTIVE_INGREDIENT_CODE (VARCHAR2, NOT NULL) Trường ACTIVE_INGREDIENT_NAME (VARCHAR2, NOT NULL) Trường IS_CONSULTATION_REQUIRED (NUMBER) Trường NOTE (VARCHAR2) Trường IS_APPROVAL_REQUIRED (NUMBER) Mô tả HIS_ACTIVE_INGREDIENT: Bảng Hoạt chất Bối cảnh sử dụng: Trường ID dùng để định danh khóa chính duy nhất. Trường CREATE_TIME dùng để lưu thời gian tạo. Trường MODIFY_TIME dùng để lưu thời gian sửa. Trường CREATOR dùng để lưu người tạo. Trường MODIFIER dùng để lưu người tạo. Trường APP_CREATOR Trường APP_MODIFIER Trường IS_ACTIVE dùng để đánh dấu dữ liệu còn hoạt động hay không, giá trị 1 là còn hoạt động, 0 là đã tạm khóa không còn hoạt động. Trường IS_DELETE dùng để đánh dấu hố sơ đã xóa chưa, giá trị 1 là đã bị xóa, 0 là chưa xóa. Trường GROUP_CODE Trường ACTIVE_INGREDIENT_CODE dùng để lưu trường Mã của HIS_ACTIVE_INGREDIENT. Trường ACTIVE_INGREDIENT_NAME dùng để lưu trường Tên của HIS_ACTIVE_INGREDIENT. Trường IS_CONSULTATION_REQUIRED dùng để đánh dấu có Cần hội chẩn hay không, giá trị 1 nghĩa là Cần hội chẩn, giá trị khác nghĩa là không phải Cần hội chẩn Trường NOTE dùng để lưu Ghi chú Trường IS_APPROVAL_REQUIRED dùng để đánh dấu có Cần phê duyệt hay không, giá trị 1 nghĩa là Cần phê duyệt, giá trị khác nghĩa là không phải Cần phê duyệt