Bảng HIS_KSK_DRIVER: Trường ID (NUMBER, PRIMARY KEY, NOT NULL) Trường CREATE_TIME (NUMBER) Trường MODIFY_TIME (NUMBER) Trường CREATOR (VARCHAR2) Trường MODIFIER (VARCHAR2) Trường APP_CREATOR (VARCHAR2) Trường APP_MODIFIER (VARCHAR2) Trường IS_ACTIVE (NUMBER) Trường IS_DELETE (NUMBER) Trường GROUP_CODE (VARCHAR2) Trường KSK_DRIVER_CODE (VARCHAR2, NOT NULL) Trường SERVICE_REQ_ID (NUMBER, NOT NULL) Trường TDL_TREATMENT_ID (NUMBER, NOT NULL) Trường TDL_PATIENT_ID (NUMBER, NOT NULL) Trường CONCLUSION_TIME (NUMBER, NOT NULL) Trường CONCLUSION (VARCHAR2, NOT NULL) Trường LICENSE_CLASS (VARCHAR2, NOT NULL) Trường CONCLUDER_LOGINNAME (VARCHAR2) Trường CONCLUDER_USERNAME (VARCHAR2) Trường REASON_BAD_HEATHLY (VARCHAR2) Trường SICK_CONDITION (VARCHAR2) Trường CONCENTRATION (NUMBER) Trường CONCENTRATION_TYPE (NUMBER) Trường DRUG_TYPE (NUMBER) Trường TDL_BRANCH_ID (NUMBER, NOT NULL) Trường SYNC_RESULT_TYPE (NUMBER, NOT NULL) Trường SYNC_FAILD_REASON (VARCHAR2) Trường SYNC_TIME (NUMBER) Trường VIR_CONCLUSION_DATE (NUMBER) Trường TDL_MEDI_ORG_CODE (VARCHAR2, NOT NULL) Trường APPOINTMENT_TIME (NUMBER) Mô tả HIS_KSK_DRIVER: Bảng Thông tin khám sức khỏe lái xe Bối cảnh sử dụng: Trường ID dùng để định danh khóa chính duy nhất. Trường CREATE_TIME dùng để lưu thời gian tạo. Trường MODIFY_TIME dùng để lưu thời gian sửa. Trường CREATOR dùng để lưu người tạo. Trường MODIFIER dùng để lưu người tạo. Trường APP_CREATOR Trường APP_MODIFIER Trường IS_ACTIVE dùng để đánh dấu dữ liệu còn hoạt động hay không, giá trị 1 là còn hoạt động, 0 là đã tạm khóa không còn hoạt động. Trường IS_DELETE dùng để đánh dấu hố sơ đã xóa chưa, giá trị 1 là đã bị xóa, 0 là chưa xóa. Trường GROUP_CODE Trường KSK_DRIVER_CODE dùng để lưu trường Mã của HIS_KSK_DRIVER. Trường SERVICE_REQ_ID dùng để lưu ID HIS_SERVICE_REQ. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_SERVICE_REQ.ID Trường TDL_TREATMENT_ID Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_TREATMENT.ID Trường TDL_PATIENT_ID Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_PATIENT.ID Trường CONCLUSION_TIME Trường CONCLUSION dùng để lưu Mã kết luận. A0-1: Đủ điều kiện sức khỏe lái xe; A0-2: Không du Điều kiện sức khỏe lái xe; A0-3: Đạt tiêu chuẩn sức khỏe lái xe, nhưng yêu cầu khám lại Trường LICENSE_CLASS Trường CONCLUDER_LOGINNAME Trường CONCLUDER_USERNAME Trường REASON_BAD_HEATHLY Trường SICK_CONDITION Trường CONCENTRATION Trường CONCENTRATION_TYPE dùng để lưu 1 - trên 1 lít khí thở, 2 - trên 100ml máu Trường DRUG_TYPE dùng để lưu 1 - Âm tính, 2 - Dương tính Trường TDL_BRANCH_ID Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_BRANCH.ID Trường SYNC_RESULT_TYPE dùng để lưu 1 - Chưa đồng bộ, 2 - thành công, 3 - thất bại Trường SYNC_FAILD_REASON Trường SYNC_TIME Trường VIR_CONCLUSION_DATE Trường TDL_MEDI_ORG_CODE dùng để lưu MediOrgCode trong his_branch Trường APPOINTMENT_TIME dùng để lưu Ngày khám lại