Bảng HIS_KSK_SERVICE: Trường ID (NUMBER, PRIMARY KEY, NOT NULL) Trường CREATE_TIME (NUMBER) Trường MODIFY_TIME (NUMBER) Trường CREATOR (VARCHAR2) Trường MODIFIER (VARCHAR2) Trường APP_CREATOR (VARCHAR2) Trường APP_MODIFIER (VARCHAR2) Trường IS_ACTIVE (NUMBER) Trường IS_DELETE (NUMBER) Trường GROUP_CODE (VARCHAR2) Trường KSK_ID (NUMBER, NOT NULL) Trường SERVICE_ID (NUMBER, NOT NULL) Trường ROOM_ID (NUMBER, NOT NULL) Trường AMOUNT (NUMBER, NOT NULL) Trường PRICE (NUMBER) Trường VAT_RATIO (NUMBER) Mô tả HIS_KSK_SERVICE: Bảng Danh mục dịch vụ trong hợp đồng khám sức khỏe Bối cảnh sử dụng: Trường ID dùng để định danh khóa chính duy nhất. Trường CREATE_TIME dùng để lưu thời gian tạo. Trường MODIFY_TIME dùng để lưu thời gian sửa. Trường CREATOR dùng để lưu người tạo. Trường MODIFIER dùng để lưu người tạo. Trường APP_CREATOR Trường APP_MODIFIER Trường IS_ACTIVE dùng để đánh dấu dữ liệu còn hoạt động hay không, giá trị 1 là còn hoạt động, 0 là đã tạm khóa không còn hoạt động. Trường IS_DELETE dùng để đánh dấu hố sơ đã xóa chưa, giá trị 1 là đã bị xóa, 0 là chưa xóa. Trường GROUP_CODE Trường KSK_ID dùng để lưu ID HIS_KSK. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_KSK.ID Trường SERVICE_ID dùng để lưu ID của dịch vụ. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_SERVICE.ID Trường ROOM_ID dùng để lưu ID HIS_ROOM. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_ROOM.ID Trường AMOUNT Trường PRICE dùng để lưu Đơn giá Trường VAT_RATIO dùng để lưu VAT