Bảng HIS_MEDICINE_MATERIAL:
	Trường ID (NUMBER, PRIMARY KEY, NOT NULL)
	Trường CREATE_TIME (NUMBER)
	Trường MODIFY_TIME (NUMBER)
	Trường CREATOR (VARCHAR2)
	Trường MODIFIER (VARCHAR2)
	Trường APP_CREATOR (VARCHAR2)
	Trường APP_MODIFIER (VARCHAR2)
	Trường IS_ACTIVE (NUMBER)
	Trường IS_DELETE (NUMBER)
	Trường GROUP_CODE (VARCHAR2)
	Trường MEDICINE_ID (NUMBER, NOT NULL)
	Trường MATERIAL_ID (NUMBER, NOT NULL)
	Trường MATERIAL_AMOUNT (NUMBER, NOT NULL)


Mô tả HIS_MEDICINE_MATERIAL: 

Bối cảnh sử dụng: 
	Trường ID dùng để định danh khóa chính duy nhất. 
	Trường CREATE_TIME dùng để lưu thời gian tạo. 
	Trường MODIFY_TIME dùng để lưu thời gian sửa. 
	Trường CREATOR dùng để lưu người tạo. 
	Trường MODIFIER dùng để lưu người tạo.
	Trường APP_CREATOR 
	Trường APP_MODIFIER 
	Trường IS_ACTIVE dùng để đánh dấu dữ liệu còn hoạt động hay không, giá trị 1 là còn hoạt động, 0 là đã tạm khóa không còn hoạt động. 
	Trường IS_DELETE dùng để đánh dấu hố sơ đã xóa chưa, giá trị 1 là đã bị xóa, 0 là chưa xóa. 
	Trường GROUP_CODE 
	Trường MEDICINE_ID dùng để lưu ID HIS_MEDICINE. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_MEDICINE.ID
	Trường MATERIAL_ID dùng để lưu ID HIS_MATERIAL. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_MATERIAL.ID
	Trường MATERIAL_AMOUNT dùng để lưu tổng số lượng được sử dụng de bào chế ra lô thuốc