Bảng HIS_MEDI_STOCK_EXTY:
	Trường ID (NUMBER, PRIMARY KEY, NOT NULL)
	Trường CREATE_TIME (NUMBER)
	Trường MODIFY_TIME (NUMBER)
	Trường CREATOR (VARCHAR2)
	Trường MODIFIER (VARCHAR2)
	Trường APP_CREATOR (VARCHAR2)
	Trường APP_MODIFIER (VARCHAR2)
	Trường IS_ACTIVE (NUMBER)
	Trường IS_DELETE (NUMBER)
	Trường GROUP_CODE (VARCHAR2)
	Trường MEDI_STOCK_ID (NUMBER, NOT NULL)
	Trường EXP_MEST_TYPE_ID (NUMBER, NOT NULL)
	Trường IS_AUTO_APPROVE (NUMBER)
	Trường IS_AUTO_EXECUTE (NUMBER)


Mô tả HIS_MEDI_STOCK_EXTY: 

Bối cảnh sử dụng: 
	Trường ID dùng để định danh khóa chính duy nhất. 
	Trường CREATE_TIME dùng để lưu thời gian tạo. 
	Trường MODIFY_TIME dùng để lưu thời gian sửa. 
	Trường CREATOR dùng để lưu người tạo. 
	Trường MODIFIER dùng để lưu người tạo.
	Trường APP_CREATOR 
	Trường APP_MODIFIER 
	Trường IS_ACTIVE dùng để đánh dấu dữ liệu còn hoạt động hay không, giá trị 1 là còn hoạt động, 0 là đã tạm khóa không còn hoạt động. 
	Trường IS_DELETE dùng để đánh dấu hố sơ đã xóa chưa, giá trị 1 là đã bị xóa, 0 là chưa xóa. 
	Trường GROUP_CODE 
	Trường MEDI_STOCK_ID dùng để lưu ID HIS_MEDI_STOCK. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_MEDI_STOCK.ID
	Trường EXP_MEST_TYPE_ID dùng để lưu ID HIS_EXP_MEST_TYPE. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_EXP_MEST_TYPE.ID
	Trường IS_AUTO_APPROVE dùng để đánh dấu có Tự động duyệt hay không, giá trị 1 nghĩa là Tự động duyệt, giá trị khác nghĩa là không phải Tự động duyệt
	Trường IS_AUTO_EXECUTE dùng để đánh dấu có Tự động thực xuất hay không, giá trị 1 nghĩa là Tự động thực xuất, giá trị khác nghĩa là không phải Tự động thực xuất