Bảng HIS_MEST_PERIOD_BLTY:
	Trường ID (NUMBER, PRIMARY KEY, NOT NULL)
	Trường CREATE_TIME (NUMBER)
	Trường MODIFY_TIME (NUMBER)
	Trường CREATOR (VARCHAR2)
	Trường MODIFIER (VARCHAR2)
	Trường APP_CREATOR (VARCHAR2)
	Trường APP_MODIFIER (VARCHAR2)
	Trường IS_ACTIVE (NUMBER)
	Trường IS_DELETE (NUMBER)
	Trường GROUP_CODE (VARCHAR2)
	Trường MEDI_STOCK_PERIOD_ID (NUMBER, NOT NULL)
	Trường BLOOD_TYPE_ID (NUMBER, NOT NULL)
	Trường BEGIN_AMOUNT (NUMBER, NOT NULL)
	Trường IN_AMOUNT (NUMBER, NOT NULL)
	Trường OUT_AMOUNT (NUMBER, NOT NULL)
	Trường VIR_END_AMOUNT (NUMBER)
	Trường INVENTORY_AMOUNT (NUMBER)


Mô tả HIS_MEST_PERIOD_BLTY: Bảng Chi tiết máu trong kỳ kiểm kê

Bối cảnh sử dụng: 
	Trường ID dùng để định danh khóa chính duy nhất. 
	Trường CREATE_TIME dùng để lưu thời gian tạo. 
	Trường MODIFY_TIME dùng để lưu thời gian sửa. 
	Trường CREATOR dùng để lưu người tạo. 
	Trường MODIFIER dùng để lưu người tạo.
	Trường APP_CREATOR 
	Trường APP_MODIFIER 
	Trường IS_ACTIVE dùng để đánh dấu dữ liệu còn hoạt động hay không, giá trị 1 là còn hoạt động, 0 là đã tạm khóa không còn hoạt động. 
	Trường IS_DELETE dùng để đánh dấu hố sơ đã xóa chưa, giá trị 1 là đã bị xóa, 0 là chưa xóa. 
	Trường GROUP_CODE 
	Trường MEDI_STOCK_PERIOD_ID dùng để lưu ID HIS_MEDI_STOCK_PERIOD. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_MEDI_STOCK_PERIOD.ID
	Trường BLOOD_TYPE_ID dùng để lưu ID HIS_BLOOD_TYPE. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_BLOOD_TYPE.ID
	Trường BEGIN_AMOUNT 
	Trường IN_AMOUNT 
	Trường OUT_AMOUNT 
	Trường VIR_END_AMOUNT 
	Trường INVENTORY_AMOUNT dùng để lưu Số lượng cuối kỳ tính theo bean trong kho