Bảng HIS_MILITARY_RANK: Trường ID (NUMBER, PRIMARY KEY, NOT NULL) Trường CREATE_TIME (NUMBER) Trường MODIFY_TIME (NUMBER) Trường CREATOR (VARCHAR2) Trường MODIFIER (VARCHAR2) Trường APP_CREATOR (VARCHAR2) Trường APP_MODIFIER (VARCHAR2) Trường IS_ACTIVE (NUMBER) Trường IS_DELETE (NUMBER) Trường GROUP_CODE (VARCHAR2) Trường MILITARY_RANK_CODE (VARCHAR2, NOT NULL) Trường MILITARY_RANK_NAME (VARCHAR2, NOT NULL) Trường NUM_ORDER (NUMBER) Mô tả HIS_MILITARY_RANK: Bảng Danh mục cấp bậc quân hàm Bối cảnh sử dụng: Trường ID dùng để định danh khóa chính duy nhất. Trường CREATE_TIME dùng để lưu thời gian tạo. Trường MODIFY_TIME dùng để lưu thời gian sửa. Trường CREATOR dùng để lưu người tạo. Trường MODIFIER dùng để lưu người tạo. Trường APP_CREATOR Trường APP_MODIFIER Trường IS_ACTIVE dùng để đánh dấu dữ liệu còn hoạt động hay không, giá trị 1 là còn hoạt động, 0 là đã tạm khóa không còn hoạt động. Trường IS_DELETE dùng để đánh dấu hố sơ đã xóa chưa, giá trị 1 là đã bị xóa, 0 là chưa xóa. Trường GROUP_CODE Trường MILITARY_RANK_CODE dùng để lưu trường Mã của HIS_MILITARY_RANK. Trường MILITARY_RANK_NAME dùng để lưu trường Tên của HIS_MILITARY_RANK. Trường NUM_ORDER