Bảng HIS_SERE_SERV_PTTT:
	Trường ID (NUMBER, PRIMARY KEY, NOT NULL)
	Trường CREATE_TIME (NUMBER)
	Trường MODIFY_TIME (NUMBER)
	Trường CREATOR (VARCHAR2)
	Trường MODIFIER (VARCHAR2)
	Trường APP_CREATOR (VARCHAR2)
	Trường APP_MODIFIER (VARCHAR2)
	Trường IS_ACTIVE (NUMBER)
	Trường IS_DELETE (NUMBER)
	Trường GROUP_CODE (VARCHAR2)
	Trường SERE_SERV_ID (NUMBER, NOT NULL)
	Trường PTTT_GROUP_ID (NUMBER)
	Trường PTTT_METHOD_ID (NUMBER)
	Trường PTTT_CONDITION_ID (NUMBER)
	Trường PTTT_CATASTROPHE_ID (NUMBER)
	Trường PTTT_HIGH_TECH_ID (NUMBER)
	Trường PTTT_PRIORITY_ID (NUMBER)
	Trường PTTT_TABLE_ID (NUMBER)
	Trường EMOTIONLESS_METHOD_ID (NUMBER)
	Trường EMOTIONLESS_METHOD_SECOND_ID (NUMBER)
	Trường EMOTIONLESS_RESULT_ID (NUMBER)
	Trường ICD_CODE (VARCHAR2)
	Trường ICD_NAME (VARCHAR2)
	Trường ICD_SUB_CODE (VARCHAR2)
	Trường ICD_TEXT (VARCHAR2)
	Trường BEFORE_PTTT_ICD_CODE (VARCHAR2)
	Trường BEFORE_PTTT_ICD_NAME (VARCHAR2)
	Trường AFTER_PTTT_ICD_CODE (VARCHAR2)
	Trường AFTER_PTTT_ICD_NAME (VARCHAR2)
	Trường BLOOD_ABO_ID (NUMBER)
	Trường BLOOD_RH_ID (NUMBER)
	Trường DEATH_WITHIN_ID (NUMBER)
	Trường MANNER (VARCHAR2)
	Trường TDL_TREATMENT_ID (NUMBER)
	Trường ICD_ID__DELETE (NUMBER)
	Trường BEFORE_PTTT_ICD_ID__DELETE (NUMBER)
	Trường BEFORE_PTTT_ICD_TEXT__DELETE (VARCHAR2)
	Trường AFTER_PTTT_ICD_ID__DELETE (NUMBER)
	Trường AFTER_PTTT_ICD_TEXT__DELETE (VARCHAR2)
	Trường REAL_PTTT_METHOD_ID (NUMBER)
	Trường EYE_SURGRY_DESC_ID (NUMBER)
	Trường SURGERY_POSITION_ID (NUMBER)
	Trường SKIN_SURGERY_DESC_ID (NUMBER)
	Trường ICD_CM_CODE (VARCHAR2)
	Trường ICD_CM_NAME (VARCHAR2)
	Trường ICD_CM_SUB_CODE (VARCHAR2)
	Trường ICD_CM_TEXT (VARCHAR2)
	Trường WICK (VARCHAR2)
	Trường DRAINAGE (VARCHAR2)
	Trường DRAW_DATE (NUMBER)
	Trường CUT_SEWING_DATE (NUMBER)
	Trường OTHER (VARCHAR2)
	Trường PARTICIPANT_NUMBER (VARCHAR2)
	Trường PCI (VARCHAR2)
	Trường STENTING (VARCHAR2)
	Trường LOCATION_INTERVENTION (VARCHAR2)
	Trường REASON_INTERVENTION (VARCHAR2)
	Trường INTRODUCER (VARCHAR2)
	Trường GUIDING_CATHETER (VARCHAR2)
	Trường GUITE_WIRE (VARCHAR2)
	Trường BALLON (VARCHAR2)
	Trường STENT (VARCHAR2)
	Trường CONTRAST_AGENT (VARCHAR2)
	Trường INSTRUMENTS_OTHER (VARCHAR2)
	Trường STENT_NOTE (VARCHAR2)


Mô tả HIS_SERE_SERV_PTTT: Bảng Lưu các thông tin bổ sung liên quan đến phẫu thuật thủ thuật tương ứng với các dịch vụ trong phiếu chỉ định/y lệnh của bệnh nhân. VD: Chẩn đoán trước mổ, chẩn đoán sau mổ, cách thức phẫu thuật, .... \nLoại quan hệ: 1 - 1 với bảng HIS_SERE_SERV

Bối cảnh sử dụng: 
	Trường ID dùng để định danh khóa chính duy nhất. 
	Trường CREATE_TIME dùng để lưu thời gian tạo. 
	Trường MODIFY_TIME dùng để lưu thời gian sửa. 
	Trường CREATOR dùng để lưu người tạo. 
	Trường MODIFIER dùng để lưu người tạo.
	Trường APP_CREATOR 
	Trường APP_MODIFIER 
	Trường IS_ACTIVE dùng để đánh dấu dữ liệu còn hoạt động hay không, giá trị 1 là còn hoạt động, 0 là đã tạm khóa không còn hoạt động. 
	Trường IS_DELETE dùng để đánh dấu hố sơ đã xóa chưa, giá trị 1 là đã bị xóa, 0 là chưa xóa. 
	Trường GROUP_CODE 
	Trường SERE_SERV_ID dùng để lưu ID HIS_SERE_SERV. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_SERE_SERV.ID
	Trường PTTT_GROUP_ID dùng để lưu ID HIS_PTTT_GROUP. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_PTTT_GROUP.ID
	Trường PTTT_METHOD_ID dùng để lưu ID HIS_PTTT_METHOD. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_PTTT_METHOD.ID
	Trường PTTT_CONDITION_ID dùng để lưu ID HIS_PTTT_CONDITION. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_PTTT_CONDITION.ID
	Trường PTTT_CATASTROPHE_ID dùng để lưu ID HIS_PTTT_CATASTROPHE. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_PTTT_CATASTROPHE.ID
	Trường PTTT_HIGH_TECH_ID dùng để lưu ID HIS_PTTT_HIGH_TECH. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_PTTT_HIGH_TECH.ID
	Trường PTTT_PRIORITY_ID dùng để lưu ID HIS_PTTT_PRIORITY. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_PTTT_PRIORITY.ID
	Trường PTTT_TABLE_ID dùng để lưu ID HIS_PTTT_TABLE. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_PTTT_TABLE.ID
	Trường EMOTIONLESS_METHOD_ID dùng để lưu ID HIS_EMOTIONLESS_METHOD. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_EMOTIONLESS_METHOD.ID
	Trường EMOTIONLESS_METHOD_SECOND_ID 
	Trường EMOTIONLESS_RESULT_ID dùng để lưu ID HIS_EMOTIONLESS_RESULT. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_EMOTIONLESS_RESULT.ID
	Trường ICD_CODE dùng để lưu Mã Chẩn đoán chính. 
	Trường ICD_NAME dùng để lưu Tên Chẩn đoán chính. 
	Trường ICD_SUB_CODE dùng để lưu Mã Chẩn đoán phụ.
	Trường ICD_TEXT dùng để lưu Tên các Chẩn đoán phụ. 
	Trường BEFORE_PTTT_ICD_CODE 
	Trường BEFORE_PTTT_ICD_NAME 
	Trường AFTER_PTTT_ICD_CODE 
	Trường AFTER_PTTT_ICD_NAME 
	Trường BLOOD_ABO_ID dùng để lưu ID HIS_BLOOD_ABO. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_BLOOD_ABO.ID
	Trường BLOOD_RH_ID dùng để lưu ID HIS_BLOOD_RH. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_BLOOD_RH.ID
	Trường DEATH_WITHIN_ID dùng để lưu ID tử vong trong vòng. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_DEATH_WITHIN.ID
	Trường MANNER dùng để lưu Cách thức phẫu thuật thủ thuật
	Trường TDL_TREATMENT_ID Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_TREATMENT.ID
	Trường ICD_ID__DELETE dùng để lưu chuẩn đoán chính
	Trường BEFORE_PTTT_ICD_ID__DELETE dùng để lưu Chẩn đoán trước phẫu thuật thủ thuật
	Trường BEFORE_PTTT_ICD_TEXT__DELETE 
	Trường AFTER_PTTT_ICD_ID__DELETE dùng để lưu Chẩn đoán sau phẫu thuật thủ thuật
	Trường AFTER_PTTT_ICD_TEXT__DELETE 
	Trường REAL_PTTT_METHOD_ID dùng để lưu phương pháp phẫu thuật thủ thuật thực tế
	Trường EYE_SURGRY_DESC_ID dùng để lưu ID HIS_EYE_SURGRY_DESC. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_EYE_SURGRY_DESC.ID
	Trường SURGERY_POSITION_ID dùng để lưu Tư thế phẫu thuật thủ thuật. 1: Ngửa, 2: Nghiêng, 3: Sấp
	Trường SKIN_SURGERY_DESC_ID dùng để lưu ID HIS_SKIN_SURGERY_DESC. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_SKIN_SURGERY_DESC.ID
	Trường ICD_CM_CODE dùng để lưu chuẩn đoán chính theo ICD-CM
	Trường ICD_CM_NAME dùng để lưu chuẩn đoán chính theo ICD-CM
	Trường ICD_CM_SUB_CODE dùng để lưu chẩn đoán phụ theo ICD-CM
	Trường ICD_CM_TEXT dùng để lưu chẩn đoán phụ theo ICD-CM
	Trường WICK dùng để lưu Bac
	Trường DRAINAGE dùng để lưu dẫn lưu
	Trường DRAW_DATE dùng để lưu Ngày rút
	Trường CUT_SEWING_DATE dùng để lưu Ngày cắt chỉ
	Trường OTHER 
	Trường PARTICIPANT_NUMBER dùng để lưu Số người thực hiện
	Trường PCI dùng để lưu Tên Viết tắt của thủ thuật nồng đọng mạch vành
	Trường STENTING dùng để lưu Đặt giá đỡ động mạch vành
	Trường LOCATION_INTERVENTION dùng để lưu Vị trí cần thiệp
	Trường REASON_INTERVENTION dùng để lưu Lý do cần thiệp
	Trường INTRODUCER dùng để lưu Dụng cụ nồng đọng mạch vành
	Trường GUIDING_CATHETER dùng để lưu Dụng cụ nồng đọng mạch vành
	Trường GUITE_WIRE dùng để lưu Dụng cụ nồng đọng mạch vành
	Trường BALLON dùng để lưu Dụng cụ nồng đọng mạch vành
	Trường STENT dùng để lưu Dụng cụ nồng đọng mạch vành
	Trường CONTRAST_AGENT dùng để lưu  Dụng cụ nồng đọng mạch vành
	Trường INSTRUMENTS_OTHER dùng để lưu Dụng cụ nồng đọng mạch vành
	Trường STENT_NOTE dùng để lưu Ghi chú