Bảng HIS_TUBERCULOSIS_TREAT:
	Trường ID (NUMBER, PRIMARY KEY, NOT NULL)
	Trường CREATE_TIME (NUMBER)
	Trường MODIFY_TIME (NUMBER)
	Trường CREATOR (VARCHAR2)
	Trường MODIFIER (VARCHAR2)
	Trường APP_CREATOR (VARCHAR2)
	Trường APP_MODIFIER (VARCHAR2)
	Trường IS_ACTIVE (NUMBER)
	Trường IS_DELETE (NUMBER)
	Trường GROUP_CODE (VARCHAR2)
	Trường TREATMENT_ID (NUMBER, NOT NULL)
	Trường TUBERCULOSIS_CLASSIFY_LOCATION (VARCHAR2)
	Trường TUBERCULOSIS_CLASSIFY_TS (VARCHAR2)
	Trường TUBERCULOSIS_CLASSIFY_HIV (VARCHAR2)
	Trường TUBERCULOSIS_CLASSIFY_VK (VARCHAR2)
	Trường TUBERCULOSIS_CLASSIFY_KT (VARCHAR2)
	Trường TUBERCULOSIS_TREATMENT_TYPE (VARCHAR2)
	Trường BEGIN_TIME (NUMBER)
	Trường END_TIME (NUMBER)
	Trường REGIMEN_TUBERCULOSIS_CODE (VARCHAR2)
	Trường TUBERCULOSIS_TREATMEN_RESULT (VARCHAR2)
	Trường HIV_KD_DATE (NUMBER)
	Trường ARV_BEGIN_TIME (NUMBER)
	Trường CTX_BEGIN_TIME (NUMBER)


Mô tả HIS_TUBERCULOSIS_TREAT: 

Bối cảnh sử dụng: 
	Trường ID dùng để định danh khóa chính duy nhất. 
	Trường CREATE_TIME dùng để lưu thời gian tạo. 
	Trường MODIFY_TIME dùng để lưu thời gian sửa. 
	Trường CREATOR dùng để lưu người tạo. 
	Trường MODIFIER dùng để lưu người tạo.
	Trường APP_CREATOR 
	Trường APP_MODIFIER 
	Trường IS_ACTIVE dùng để đánh dấu dữ liệu còn hoạt động hay không, giá trị 1 là còn hoạt động, 0 là đã tạm khóa không còn hoạt động. 
	Trường IS_DELETE dùng để đánh dấu hố sơ đã xóa chưa, giá trị 1 là đã bị xóa, 0 là chưa xóa. 
	Trường GROUP_CODE 
	Trường TREATMENT_ID dùng để lưu ID nguồn chi trả khác. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_TREATMENT.ID
	Trường TUBERCULOSIS_CLASSIFY_LOCATION dùng để lưu Mã Phân loại Vị trí: 1 - Là láp phổi; 2-Lào ngoài phổi
	Trường TUBERCULOSIS_CLASSIFY_TS dùng để lưu Mã Phân loại Tiền sử điều trị: 1 - Là láo mới; 2-tái phát; 3-thất bại; 4-Điều trị lại sau bỏ trị; 5-Điều trị lại khác; 6-Không rõ tiền sử điều trị
	Trường TUBERCULOSIS_CLASSIFY_HIV dùng để lưu Mã Phân loại tình trạng HIV: 1 - Là láo HIV; 2-Lào HIV; 3-Bệnh nhân Lào không rõ tình trạng HIV
	Trường TUBERCULOSIS_CLASSIFY_VK dùng để lưu Mã Phân loại bằng chứng Vi khuẩn học: 1 - Là láo có bằng chứng Vi khuẩn học; 2-Lào Không có bằng chứng Vi khuẩn học
	Trường TUBERCULOSIS_CLASSIFY_KT dùng để lưu Mã Phân loại tình trạng kháng thuốc: 1 - Là láo kháng đơn thuốc; 2-Lào kháng nhiều thuốc; 3-Lào đa kháng thuốc; 4-Lào kháng Rifampicin Lào kháng R; 5-Lào tiền siêu kháng; 6-Lào siêu kháng thuốc
	Trường TUBERCULOSIS_TREATMENT_TYPE dùng để lưu Mã loại điều trị lào: 0-Không điều trị lào; 1-Điều trị lào tiềm ẩn; 2-Điều trị lào nhạy cảm thuốc; 3-Điều trị lào kháng thuốc
	Trường BEGIN_TIME dùng để lưu Thời điểm bắt đầu điều trị bệnh lào
	Trường END_TIME dùng để lưu Thời điểm kết thúc điều trị bệnh lào
	Trường REGIMEN_TUBERCULOSIS_CODE 
	Trường TUBERCULOSIS_TREATMEN_RESULT dùng để lưu Mã ánh giá kết quả điều trị
	Trường HIV_KD_DATE dùng để lưu Thời điểm khẳng định HIV của người nhiem HIV
	Trường ARV_BEGIN_TIME dùng để lưu Thoi điểm đầu tien người bệnh nhận thuộc ARV trong chương trình chăm sóc và điều trị được ghi trong hồ sơ bệnh án của người bệnh
	Trường CTX_BEGIN_TIME dùng để lưu Thời điểm bắt đầu điều trị Cotrimoxazol(CTX)