Bảng HIS_BLOOD_GIVER:
	Trường ID (NUMBER, PRIMARY KEY, NOT NULL)
	Trường CREATE_TIME (NUMBER)
	Trường MODIFY_TIME (NUMBER)
	Trường CREATOR (VARCHAR2)
	Trường MODIFIER (VARCHAR2)
	Trường APP_CREATOR (VARCHAR2)
	Trường APP_MODIFIER (VARCHAR2)
	Trường IS_ACTIVE (NUMBER)
	Trường IS_DELETE (NUMBER)
	Trường GROUP_CODE (VARCHAR2)
	Trường IMP_MEST_ID (NUMBER, NOT NULL)
	Trường GIVE_CODE (VARCHAR2, NOT NULL)
	Trường GIVE_NAME (VARCHAR2, NOT NULL)
	Trường DOB (NUMBER, NOT NULL)
	Trường GENDER_ID (NUMBER)
	Trường GIVE_TYPE (NUMBER, NOT NULL)
	Trường CAREER_ID (NUMBER)
	Trường CAREER_NAME (VARCHAR2)
	Trường WORK_PLACE (VARCHAR2)
	Trường WORK_PLACE_ID (NUMBER)
	Trường MOTHER_NAME (VARCHAR2)
	Trường NATIONAL_CODE (VARCHAR2)
	Trường NATIONAL_NAME (VARCHAR2)
	Trường PROVINCE_CODE_BLOOD (VARCHAR2)
	Trường PROVINCE_NAME_BLOOD (VARCHAR2)
	Trường DISTRICT_CODE_BLOOD (VARCHAR2)
	Trường DISTRICT_NAME_BLOOD (VARCHAR2)
	Trường PROVINCE_CODE (VARCHAR2)
	Trường PROVINCE_NAME (VARCHAR2)
	Trường DISTRICT_CODE (VARCHAR2)
	Trường DISTRICT_NAME (VARCHAR2)
	Trường COMMUNE_CODE (VARCHAR2)
	Trường COMMUNE_NAME (VARCHAR2)
	Trường ADDRESS (VARCHAR2)
	Trường CMND_DATE (NUMBER)
	Trường CMND_NUMBER (VARCHAR2)
	Trường CMND_PLACE (VARCHAR2)
	Trường CCCD_DATE (NUMBER)
	Trường CCCD_NUMBER (VARCHAR2)
	Trường CCCD_PLACE (VARCHAR2)
	Trường PASSPORT_DATE (NUMBER)
	Trường PASSPORT_NUMBER (VARCHAR2)
	Trường PASSPORT_PLACE (VARCHAR2)
	Trường GIVE_CARD (VARCHAR2)
	Trường VIR_ADDRESS (VARCHAR2)
	Trường PHONE (VARCHAR2)
	Trường EXAM_TIME (NUMBER)
	Trường TURN (NUMBER)
	Trường WEIGHT (NUMBER)
	Trường PULSE (NUMBER)
	Trường BLOOD_PRESSURE_MAX (NUMBER)
	Trường BLOOD_PRESSURE_MIN (NUMBER)
	Trường NOTE_SUBCLINICAL (VARCHAR2)
	Trường TEST_BEFORE_HB (VARCHAR2)
	Trường TEST_BEFORE_HBV (NUMBER)
	Trường EXAM_LOGINNAME (VARCHAR2)
	Trường EXAM_USERNAME (VARCHAR2)
	Trường BLOOD_VOLUME_ID (NUMBER)
	Trường EXECUTE_TIME (NUMBER)
	Trường AMOUNT (NUMBER)
	Trường EXECUTE_LOGINNAME (VARCHAR2)
	Trường EXECUTE_USERNAME (VARCHAR2)
	Trường EXECUTE (VARCHAR2)
	Trường BLOOD_ABO_ID (NUMBER)
	Trường BLOOD_RH_ID (NUMBER)
	Trường TEST_AFTER_HBV (NUMBER)
	Trường TEST_AFTER_HCV (NUMBER)
	Trường TEST_AFTER_HIV (NUMBER)
	Trường TEST_AFTER_GM (NUMBER)
	Trường TEST_AFTER_KTBT (NUMBER)
	Trường TEST_AFTER_NAT_HBV (NUMBER)
	Trường TEST_AFTER_NAT_HCV (NUMBER)
	Trường TEST_AFTER_NAT_HIV (NUMBER)
	Trường TEST_AFTER_SLKTB (NUMBER)


Mô tả HIS_BLOOD_GIVER: Bảng Danh sách người hiến máu

Bối cảnh sử dụng: 
	Trường ID dùng để định danh khóa chính duy nhất. 
	Trường CREATE_TIME dùng để lưu thời gian tạo. 
	Trường MODIFY_TIME dùng để lưu thời gian sửa. 
	Trường CREATOR dùng để lưu người tạo. 
	Trường MODIFIER dùng để lưu người tạo.
	Trường APP_CREATOR 
	Trường APP_MODIFIER 
	Trường IS_ACTIVE dùng để đánh dấu dữ liệu còn hoạt động hay không, giá trị 1 là còn hoạt động, 0 là đã tạm khóa không còn hoạt động. 
	Trường IS_DELETE dùng để đánh dấu hố sơ đã xóa chưa, giá trị 1 là đã bị xóa, 0 là chưa xóa. 
	Trường GROUP_CODE 
	Trường IMP_MEST_ID dùng để lưu ID HIS_IMP_MEST. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_IMP_MEST.ID
	Trường GIVE_CODE 
	Trường GIVE_NAME 
	Trường DOB 
	Trường GENDER_ID dùng để lưu ID HIS_GENDER. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_GENDER.ID
	Trường GIVE_TYPE dùng để lưu 1-Tình nguyện,2-Chuyên nghiệp, 3-Người nhà, 4-Tự thân
	Trường CAREER_ID dùng để lưu ID HIS_CAREER. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_CAREER.ID
	Trường CAREER_NAME 
	Trường WORK_PLACE 
	Trường WORK_PLACE_ID dùng để lưu ID HIS_WORK_PLACE. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_WORK_PLACE.ID
	Trường MOTHER_NAME 
	Trường NATIONAL_CODE 
	Trường NATIONAL_NAME 
	Trường PROVINCE_CODE_BLOOD dùng để lưu Tỉnh lấy máu
	Trường PROVINCE_NAME_BLOOD 
	Trường DISTRICT_CODE_BLOOD dùng để lưu Huyện lấy máu
	Trường DISTRICT_NAME_BLOOD 
	Trường PROVINCE_CODE 
	Trường PROVINCE_NAME 
	Trường DISTRICT_CODE 
	Trường DISTRICT_NAME 
	Trường COMMUNE_CODE 
	Trường COMMUNE_NAME 
	Trường ADDRESS 
	Trường CMND_DATE 
	Trường CMND_NUMBER 
	Trường CMND_PLACE 
	Trường CCCD_DATE 
	Trường CCCD_NUMBER 
	Trường CCCD_PLACE 
	Trường PASSPORT_DATE 
	Trường PASSPORT_NUMBER 
	Trường PASSPORT_PLACE 
	Trường GIVE_CARD dùng để lưu mã thẻ học sinh/sinh viên
	Trường VIR_ADDRESS 
	Trường PHONE 
	Trường EXAM_TIME 
	Trường TURN 
	Trường WEIGHT 
	Trường PULSE 
	Trường BLOOD_PRESSURE_MAX 
	Trường BLOOD_PRESSURE_MIN 
	Trường NOTE_SUBCLINICAL dùng để lưu tình trạng lâm sàng
	Trường TEST_BEFORE_HB dùng để lưu xét nghiệm HB
	Trường TEST_BEFORE_HBV dùng để lưu 0: Âm tính, 1: Dương tính
	Trường EXAM_LOGINNAME 
	Trường EXAM_USERNAME 
	Trường BLOOD_VOLUME_ID dùng để lưu ID HIS_BLOOD_VOLUME. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_BLOOD_VOLUME.ID
	Trường EXECUTE_TIME 
	Trường AMOUNT 
	Trường EXECUTE_LOGINNAME 
	Trường EXECUTE_USERNAME 
	Trường EXECUTE 
	Trường BLOOD_ABO_ID dùng để lưu ID HIS_BLOOD_ABO. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_BLOOD_ABO.ID
	Trường BLOOD_RH_ID dùng để lưu ID HIS_BLOOD_RH. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_BLOOD_RH.ID
	Trường TEST_AFTER_HBV dùng để lưu 0: Không phản ứng; 1: Có phản ứng
	Trường TEST_AFTER_HCV dùng để lưu 0: Không phản ứng; 1: Có phản ứng
	Trường TEST_AFTER_HIV dùng để lưu 0: Không phản ứng; 1: Có phản ứng
	Trường TEST_AFTER_GM dùng để lưu 0: Không phản ứng; 1: Có phản ứng
	Trường TEST_AFTER_KTBT dùng để lưu 0: Không phản ứng; 1: Có phản ứng
	Trường TEST_AFTER_NAT_HBV dùng để lưu 0: Không phản ứng; 1: Có phản ứng; 2: Không xét nghiệm
	Trường TEST_AFTER_NAT_HCV dùng để lưu 0: Không phản ứng; 1: Có phản ứng; 2: Không xét nghiệm
	Trường TEST_AFTER_NAT_HIV dùng để lưu 0: Không phản ứng; 1: Có phản ứng; 2: Không xét nghiệm
	Trường TEST_AFTER_SLKTB dùng để lưu 0: Không phản ứng; 1: Có phản ứng; 2: Không xét nghiệm