Bảng HIS_BLTY_PREPARATIONS:
	Trường ID (NUMBER, PRIMARY KEY, NOT NULL)
	Trường CREATE_TIME (NUMBER)
	Trường MODIFY_TIME (NUMBER)
	Trường CREATOR (VARCHAR2)
	Trường MODIFIER (VARCHAR2)
	Trường APP_CREATOR (VARCHAR2)
	Trường APP_MODIFIER (VARCHAR2)
	Trường IS_ACTIVE (NUMBER)
	Trường IS_DELETE (NUMBER)
	Trường GROUP_CODE (VARCHAR2)
	Trường PROVIDE_BLOOD_ABO_CODE (VARCHAR2, NOT NULL)
	Trường PROVIDE_BLOOD_RH_CODE (VARCHAR2)
	Trường PREPARATIONS_BLOOD_ID (NUMBER, NOT NULL)
	Trường RECEIVE_BLOOD_ABO_CODE (VARCHAR2, NOT NULL)
	Trường RECEIVE_BLOOD_RH_CODE (VARCHAR2)


Mô tả HIS_BLTY_PREPARATIONS: 

Bối cảnh sử dụng: 
	Trường ID dùng để định danh khóa chính duy nhất. 
	Trường CREATE_TIME dùng để lưu thời gian tạo. 
	Trường MODIFY_TIME dùng để lưu thời gian sửa. 
	Trường CREATOR dùng để lưu người tạo. 
	Trường MODIFIER dùng để lưu người tạo.
	Trường APP_CREATOR 
	Trường APP_MODIFIER 
	Trường IS_ACTIVE dùng để đánh dấu dữ liệu còn hoạt động hay không, giá trị 1 là còn hoạt động, 0 là đã tạm khóa không còn hoạt động. 
	Trường IS_DELETE dùng để đánh dấu hố sơ đã xóa chưa, giá trị 1 là đã bị xóa, 0 là chưa xóa. 
	Trường GROUP_CODE 
	Trường PROVIDE_BLOOD_ABO_CODE dùng để lưu Nhóm máu cho
	Trường PROVIDE_BLOOD_RH_CODE dùng để lưu RH cho
	Trường PREPARATIONS_BLOOD_ID dùng để lưu Chế phẩm
	Trường RECEIVE_BLOOD_ABO_CODE dùng để lưu Nhóm máu nhận
	Trường RECEIVE_BLOOD_RH_CODE dùng để lưu RH nhận