Bảng HIS_ICD: Trường ID (NUMBER, PRIMARY KEY, NOT NULL) Trường CREATE_TIME (NUMBER) Trường MODIFY_TIME (NUMBER) Trường CREATOR (VARCHAR2) Trường MODIFIER (VARCHAR2) Trường APP_CREATOR (VARCHAR2) Trường APP_MODIFIER (VARCHAR2) Trường IS_ACTIVE (NUMBER) Trường IS_DELETE (NUMBER) Trường GROUP_CODE (VARCHAR2) Trường ICD_CODE (VARCHAR2, NOT NULL) Trường ICD_NAME (VARCHAR2, NOT NULL) Trường ICD_NAME_EN (VARCHAR2) Trường CHAPTER_CODE (VARCHAR2) Trường CHAPTER_NAME (VARCHAR2) Trường CHAPTER_NAME_EN (VARCHAR2) Trường SUB_CODE (VARCHAR2) Trường SUB_NAME (VARCHAR2) Trường SUB_NAME_EN (VARCHAR2) Trường SUB_CODE_1 (VARCHAR2) Trường SUB_NAME_1 (VARCHAR2) Trường SUB_NAME_1_EN (VARCHAR2) Trường SUB_CODE_2 (VARCHAR2) Trường SUB_NAME_2 (VARCHAR2) Trường SUB_NAME_2_EN (VARCHAR2) Trường TYPE_CODE (VARCHAR2) Trường TYPE_NAME (VARCHAR2) Trường TYPE_NAME_EN (VARCHAR2) Trường BYT_REPORT_CODE (VARCHAR2) Trường ICD_NAME_COMMON (VARCHAR2) Trường ICD_CHAPTER_ID (NUMBER) Trường ICD_GROUP_ID (NUMBER) Trường IS_HEIN_NDS (NUMBER) Trường IS_REQUIRE_CAUSE (NUMBER) Trường IS_CAUSE (NUMBER) Trường IS_TRADITIONAL (NUMBER) Trường UNABLE_FOR_TREATMENT (NUMBER) Trường IS_LATENT_TUBERCULOSIS (NUMBER) Trường DO_NOT_USE_HEIN (NUMBER) Trường GENDER_ID (NUMBER) Trường ATTACH_ICD_CODES (VARCHAR2) Trường AGE_FROM (NUMBER) Trường AGE_TO (NUMBER) Trường AGE_TYPE_ID (NUMBER) Trường IS_SUBCODE (NUMBER) Trường IS_SWORD (NUMBER) Trường IS_COVID (NUMBER) Mô tả HIS_ICD: Bảng Danh mục mã bệnh ICD Bối cảnh sử dụng: Trường ID dùng để định danh khóa chính duy nhất. Trường CREATE_TIME dùng để lưu thời gian tạo. Trường MODIFY_TIME dùng để lưu thời gian sửa. Trường CREATOR dùng để lưu người tạo. Trường MODIFIER dùng để lưu người tạo. Trường APP_CREATOR Trường APP_MODIFIER Trường IS_ACTIVE dùng để đánh dấu dữ liệu còn hoạt động hay không, giá trị 1 là còn hoạt động, 0 là đã tạm khóa không còn hoạt động. Trường IS_DELETE dùng để đánh dấu hố sơ đã xóa chưa, giá trị 1 là đã bị xóa, 0 là chưa xóa. Trường GROUP_CODE Trường ICD_CODE dùng để lưu Mã Chẩn đoán chính. Trường ICD_NAME dùng để lưu Tên Chẩn đoán chính. Trường ICD_NAME_EN Trường CHAPTER_CODE Trường CHAPTER_NAME Trường CHAPTER_NAME_EN Trường SUB_CODE Trường SUB_NAME Trường SUB_NAME_EN Trường SUB_CODE_1 Trường SUB_NAME_1 Trường SUB_NAME_1_EN Trường SUB_CODE_2 Trường SUB_NAME_2 Trường SUB_NAME_2_EN Trường TYPE_CODE Trường TYPE_NAME Trường TYPE_NAME_EN Trường BYT_REPORT_CODE Trường ICD_NAME_COMMON Trường ICD_CHAPTER_ID Trường ICD_GROUP_ID dùng để lưu ID HIS_ICD_GROUP. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_ICD_GROUP.ID Trường IS_HEIN_NDS dùng để đánh dấu có bảo hiểm y tế quy định ngoài định suất hay không, giá trị 1 nghĩa là bảo hiểm y tế quy định ngoài định suất, giá trị khác nghĩa là không phải bảo hiểm y tế quy định ngoài định suất Trường IS_REQUIRE_CAUSE dùng để đánh dấu có Bệnh bắt buộc phải có thông tin nguyên nhân hay không, giá trị 1 nghĩa là Bệnh bắt buộc phải có thông tin nguyên nhân, giá trị khác nghĩa là không phải Bệnh bắt buộc phải có thông tin nguyên nhân Trường IS_CAUSE dùng để đánh dấu có Đóng vai trò nguyên nhân gây bệnh hay không, giá trị 1 nghĩa là Đóng vai trò nguyên nhân gây bệnh, giá trị khác nghĩa là không phải Đóng vai trò nguyên nhân gây bệnh Trường IS_TRADITIONAL dùng để đánh dấu có Là lá ICD y học cổ truyền hay không, giá trị 1 nghĩa là Là lá ICD y học cổ truyền, giá trị khác nghĩa là không phải Là lá ICD y học cổ truyền Trường UNABLE_FOR_TREATMENT dùng để lưu 1-Chặn không cho phép điều trị tại viện Trường IS_LATENT_TUBERCULOSIS dùng để đánh dấu có Là bệnh lào tiềm ẩn hay không, giá trị 1 nghĩa là Là bệnh lào tiềm ẩn, giá trị khác nghĩa là không phải Là bệnh lào tiềm ẩn Trường DO_NOT_USE_HEIN dùng để lưu Không sử dụng cho đối tượng bảo hiểm y tế Trường GENDER_ID dùng để lưu ID HIS_GENDER. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_GENDER.ID Trường ATTACH_ICD_CODES dùng để lưu Icd đính kèm Trường AGE_FROM dùng để lưu Tuổi từ Trường AGE_TO dùng để lưu Tuổi đến Trường AGE_TYPE_ID dùng để lưu ID HIS_AGE_TYPE. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_AGE_TYPE.ID Trường IS_SUBCODE dùng để đánh dấu có là bệnh phụ hay không, giá trị 1 nghĩa là là bệnh phụ, giá trị khác nghĩa là không phải là bệnh phụ Trường IS_SWORD dùng để đánh dấu có là mã kiếm hay không, giá trị 1 nghĩa là là mã kiếm, giá trị khác nghĩa là không phải là mã kiếm Trường IS_COVID dùng để đánh dấu có là bệnh covid hay không, giá trị 1 nghĩa là là bệnh covid, giá trị khác nghĩa là không phải là bệnh covid