HIS_EVENTS_CAUSES_DEATH.txt 2.06 KB
Bảng HIS_EVENTS_CAUSES_DEATH:
	Trường ID (NUMBER, PRIMARY KEY, NOT NULL)
	Trường CREATE_TIME (NUMBER)
	Trường MODIFY_TIME (NUMBER)
	Trường CREATOR (VARCHAR2)
	Trường MODIFIER (VARCHAR2)
	Trường APP_CREATOR (VARCHAR2)
	Trường APP_MODIFIER (VARCHAR2)
	Trường IS_ACTIVE (NUMBER)
	Trường IS_DELETE (NUMBER)
	Trường GROUP_CODE (VARCHAR2)
	Trường ICD_CODE (VARCHAR2)
	Trường HAPPEN_TIME (NUMBER)
	Trường UNIT_NAME (VARCHAR2)
	Trường DESCRIPTION (VARCHAR2)
	Trường IS_OTHER_CAUSE (NUMBER)
	Trường SEVERE_ILLNESS_INFO_ID (NUMBER, NOT NULL)
	Trường EXTERNAL_CAUSE (VARCHAR2)
	Trường CAUSE_NAME (VARCHAR2)


Mô tả HIS_EVENTS_CAUSES_DEATH: 

Bối cảnh sử dụng: 
	Trường ID dùng để định danh khóa chính duy nhất. 
	Trường CREATE_TIME dùng để lưu thời gian tạo. 
	Trường MODIFY_TIME dùng để lưu thời gian sửa. 
	Trường CREATOR dùng để lưu người tạo. 
	Trường MODIFIER dùng để lưu người tạo.
	Trường APP_CREATOR 
	Trường APP_MODIFIER 
	Trường IS_ACTIVE dùng để đánh dấu dữ liệu còn hoạt động hay không, giá trị 1 là còn hoạt động, 0 là đã tạm khóa không còn hoạt động. 
	Trường IS_DELETE dùng để đánh dấu hố sơ đã xóa chưa, giá trị 1 là đã bị xóa, 0 là chưa xóa. 
	Trường GROUP_CODE 
	Trường ICD_CODE dùng để lưu Mã Chẩn đoán chính. 
	Trường HAPPEN_TIME dùng để lưu Thời gian
	Trường UNIT_NAME dùng để lưu Đơn vị tính
	Trường DESCRIPTION dùng để lưu mô tả
	Trường IS_OTHER_CAUSE dùng để đánh dấu có  là nguyên nhân/Nguy cơ khác hay không, giá trị 1 nghĩa là  là nguyên nhân/Nguy cơ khác, giá trị khác nghĩa là không phải  là nguyên nhân/Nguy cơ khác
	Trường SEVERE_ILLNESS_INFO_ID dùng để lưu ID HIS_SEVERE_ILLNESS_INFO. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_SEVERE_ILLNESS_INFO.ID
	Trường EXTERNAL_CAUSE dùng để lưu nguyên nhân bên ngoài
	Trường CAUSE_NAME dùng để lưu Tên nguyên nhân