HIS_ANTICIPATE.txt 1.98 KB
Bảng HIS_ANTICIPATE:
	Trường ID (NUMBER, PRIMARY KEY, NOT NULL)
	Trường CREATE_TIME (NUMBER)
	Trường MODIFY_TIME (NUMBER)
	Trường CREATOR (VARCHAR2)
	Trường MODIFIER (VARCHAR2)
	Trường APP_CREATOR (VARCHAR2)
	Trường APP_MODIFIER (VARCHAR2)
	Trường IS_ACTIVE (NUMBER)
	Trường IS_DELETE (NUMBER)
	Trường GROUP_CODE (VARCHAR2)
	Trường ANTICIPATE_CODE (VARCHAR2, NOT NULL)
	Trường DESCRIPTION (VARCHAR2)
	Trường REQUEST_LOGINNAME (VARCHAR2)
	Trường REQUEST_USERNAME (VARCHAR2)
	Trường REQUEST_ROOM_ID (NUMBER)
	Trường REQUEST_DEPARTMENT_ID (NUMBER)
	Trường USE_TIME (VARCHAR2)
	Trường RECEIVE_MEDI_STOCK_ID (NUMBER)


Mô tả HIS_ANTICIPATE: Bảng Thông tin phiếu dự trù. \nLoại quan hệ: 1 - nhiều với bảng HIS_ANTICIPATE_MATY, 1 - nhiều với bảng HIS_ANTICIPATE_METY

Bối cảnh sử dụng: 
	Trường ID dùng để định danh khóa chính duy nhất. 
	Trường CREATE_TIME dùng để lưu thời gian tạo. 
	Trường MODIFY_TIME dùng để lưu thời gian sửa. 
	Trường CREATOR dùng để lưu người tạo. 
	Trường MODIFIER dùng để lưu người tạo.
	Trường APP_CREATOR 
	Trường APP_MODIFIER 
	Trường IS_ACTIVE dùng để đánh dấu dữ liệu còn hoạt động hay không, giá trị 1 là còn hoạt động, 0 là đã tạm khóa không còn hoạt động. 
	Trường IS_DELETE dùng để đánh dấu hố sơ đã xóa chưa, giá trị 1 là đã bị xóa, 0 là chưa xóa. 
	Trường GROUP_CODE 
	Trường ANTICIPATE_CODE dùng để lưu trường Mã của HIS_ANTICIPATE. 
	Trường DESCRIPTION 
	Trường REQUEST_LOGINNAME 
	Trường REQUEST_USERNAME 
	Trường REQUEST_ROOM_ID Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_ROOM.ID
	Trường REQUEST_DEPARTMENT_ID Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_DEPARTMENT.ID
	Trường USE_TIME 
	Trường RECEIVE_MEDI_STOCK_ID dùng để lưu Kho nhận yêu cầu dự trùLà khóa ngoại tham chiếu đến HIS_MEDI_STOCK.ID