1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
Bảng HIS_ANTICIPATE:
Trường ID (NUMBER, PRIMARY KEY, NOT NULL)
Trường CREATE_TIME (NUMBER)
Trường MODIFY_TIME (NUMBER)
Trường CREATOR (VARCHAR2)
Trường MODIFIER (VARCHAR2)
Trường APP_CREATOR (VARCHAR2)
Trường APP_MODIFIER (VARCHAR2)
Trường IS_ACTIVE (NUMBER)
Trường IS_DELETE (NUMBER)
Trường GROUP_CODE (VARCHAR2)
Trường ANTICIPATE_CODE (VARCHAR2, NOT NULL)
Trường DESCRIPTION (VARCHAR2)
Trường REQUEST_LOGINNAME (VARCHAR2)
Trường REQUEST_USERNAME (VARCHAR2)
Trường REQUEST_ROOM_ID (NUMBER)
Trường REQUEST_DEPARTMENT_ID (NUMBER)
Trường USE_TIME (VARCHAR2)
Trường RECEIVE_MEDI_STOCK_ID (NUMBER)
Mô tả HIS_ANTICIPATE: Bảng Thông tin phiếu dự trù. \nLoại quan hệ: 1 - nhiều với bảng HIS_ANTICIPATE_MATY, 1 - nhiều với bảng HIS_ANTICIPATE_METY
Bối cảnh sử dụng:
Trường ID dùng để định danh khóa chính duy nhất.
Trường CREATE_TIME dùng để lưu thời gian tạo.
Trường MODIFY_TIME dùng để lưu thời gian sửa.
Trường CREATOR dùng để lưu người tạo.
Trường MODIFIER dùng để lưu người tạo.
Trường APP_CREATOR
Trường APP_MODIFIER
Trường IS_ACTIVE dùng để đánh dấu dữ liệu còn hoạt động hay không, giá trị 1 là còn hoạt động, 0 là đã tạm khóa không còn hoạt động.
Trường IS_DELETE dùng để đánh dấu hố sơ đã xóa chưa, giá trị 1 là đã bị xóa, 0 là chưa xóa.
Trường GROUP_CODE
Trường ANTICIPATE_CODE dùng để lưu trường Mã của HIS_ANTICIPATE.
Trường DESCRIPTION
Trường REQUEST_LOGINNAME
Trường REQUEST_USERNAME
Trường REQUEST_ROOM_ID Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_ROOM.ID
Trường REQUEST_DEPARTMENT_ID Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_DEPARTMENT.ID
Trường USE_TIME
Trường RECEIVE_MEDI_STOCK_ID dùng để lưu Kho nhận yêu cầu dự trùLà khóa ngoại tham chiếu đến HIS_MEDI_STOCK.ID