1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Bảng HIS_MATERIAL_BEAN:
Trường ID (NUMBER, PRIMARY KEY, NOT NULL)
Trường CREATE_TIME (NUMBER)
Trường MODIFY_TIME (NUMBER)
Trường CREATOR (VARCHAR2)
Trường MODIFIER (VARCHAR2)
Trường APP_CREATOR (VARCHAR2)
Trường APP_MODIFIER (VARCHAR2)
Trường IS_ACTIVE (NUMBER)
Trường IS_DELETE (NUMBER)
Trường GROUP_CODE (VARCHAR2)
Trường MATERIAL_ID (NUMBER, NOT NULL)
Trường AMOUNT (NUMBER, NOT NULL)
Trường MEDI_STOCK_ID (NUMBER)
Trường SOURCE_ID (NUMBER)
Trường BK_DECREASE_AMOUNT (NUMBER)
Trường BK_MEDI_STOCK_ID (NUMBER)
Trường EXP_MEST_MATERIAL_ID (NUMBER)
Trường DETACH_AMOUNT (NUMBER)
Trường DETACH_KEY (VARCHAR2)
Trường IS_TH (NUMBER)
Trường IS_CK (NUMBER)
Trường IS_USE (NUMBER)
Trường SESSION_KEY (VARCHAR2)
Trường SESSION_TIME (NUMBER)
Trường TDL_MATERIAL_TYPE_ID (NUMBER, NOT NULL)
Trường TDL_MATERIAL_IS_ACTIVE (NUMBER)
Trường TDL_MATERIAL_IMP_PRICE (NUMBER, NOT NULL)
Trường TDL_MATERIAL_IMP_VAT_RATIO (NUMBER, NOT NULL)
Trường TDL_MATERIAL_IMP_TIME (NUMBER)
Trường TDL_MATERIAL_EXPIRED_DATE (NUMBER)
Trường TDL_IS_SALE_EQUAL_IMP_PRICE (NUMBER)
Trường TDL_SERVICE_ID (NUMBER, NOT NULL)
Trường SERIAL_NUMBER (VARCHAR2)
Trường REMAIN_REUSE_COUNT (NUMBER)
Trường TDL_MATERIAL_MAX_REUSE_COUNT (NUMBER)
Trường TDL_PACKAGE_NUMBER (VARCHAR2)
Trường LOCKING_REASON (VARCHAR2)
Mô tả HIS_MATERIAL_BEAN: Bảng Bảng trung gian để thể hiện số lượng vật tư tồn tương ứng trong kho.
Bối cảnh sử dụng:
Trường ID dùng để định danh khóa chính duy nhất.
Trường CREATE_TIME dùng để lưu thời gian tạo.
Trường MODIFY_TIME dùng để lưu thời gian sửa.
Trường CREATOR dùng để lưu người tạo.
Trường MODIFIER dùng để lưu người tạo.
Trường APP_CREATOR
Trường APP_MODIFIER
Trường IS_ACTIVE dùng để đánh dấu dữ liệu còn hoạt động hay không, giá trị 1 là còn hoạt động, 0 là đã tạm khóa không còn hoạt động.
Trường IS_DELETE dùng để đánh dấu hố sơ đã xóa chưa, giá trị 1 là đã bị xóa, 0 là chưa xóa.
Trường GROUP_CODE
Trường MATERIAL_ID dùng để lưu ID HIS_MATERIAL. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_MATERIAL.ID
Trường AMOUNT
Trường MEDI_STOCK_ID dùng để lưu ID HIS_MEDI_STOCK. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_MEDI_STOCK.ID
Trường SOURCE_ID
Trường BK_DECREASE_AMOUNT
Trường BK_MEDI_STOCK_ID Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_MEDI_STOCK.ID
Trường EXP_MEST_MATERIAL_ID dùng để lưu ID HIS_EXP_MEST_MATERIAL. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_EXP_MEST_MATERIAL.ID
Trường DETACH_AMOUNT
Trường DETACH_KEY
Trường IS_TH dùng để đánh dấu có Tạo do thu hồi (trả lại) hay không, giá trị 1 nghĩa là Tạo do thu hồi (trả lại), giá trị khác nghĩa là không phải Tạo do thu hồi (trả lại)
Trường IS_CK dùng để đánh dấu có tạo do chuyển kho hay không, giá trị 1 nghĩa là tạo do chuyển kho, giá trị khác nghĩa là không phải tạo do chuyển kho
Trường IS_USE dùng để đánh dấu có Trigger để kiểm tra 2 session cùng muốn chiếm 1 bean hay không
Trường SESSION_KEY dùng để lưu Phục vụ nghiệp vụ kê đơn phòng khám, tủ trực, nhà thuốc (tách bean trong quá trình kê đơn)
Trường SESSION_TIME dùng để lưu Thời gian ghi session_key phục vụ tiến trình giải phóng các ss_key quá hạn
Trường TDL_MATERIAL_TYPE_ID Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_MATERIAL_TYPE.ID
Trường TDL_MATERIAL_IS_ACTIVE
Trường TDL_MATERIAL_IMP_PRICE
Trường TDL_MATERIAL_IMP_VAT_RATIO
Trường TDL_MATERIAL_IMP_TIME
Trường TDL_MATERIAL_EXPIRED_DATE
Trường TDL_IS_SALE_EQUAL_IMP_PRICE
Trường TDL_SERVICE_ID Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_SERVICE.ID
Trường SERIAL_NUMBER dùng để lưu Số seri
Trường REMAIN_REUSE_COUNT dùng để lưu Số lần tái sử dụng còn lại
Trường TDL_MATERIAL_MAX_REUSE_COUNT dùng để lưu Số lần tái sử dụng tối đa
Trường TDL_PACKAGE_NUMBER dùng để lưu Số lô
Trường LOCKING_REASON dùng để lưu Lý do khóa