HIS_MATERIAL_BEAN.txt 4.27 KB
Bảng HIS_MATERIAL_BEAN:
	Trường ID (NUMBER, PRIMARY KEY, NOT NULL)
	Trường CREATE_TIME (NUMBER)
	Trường MODIFY_TIME (NUMBER)
	Trường CREATOR (VARCHAR2)
	Trường MODIFIER (VARCHAR2)
	Trường APP_CREATOR (VARCHAR2)
	Trường APP_MODIFIER (VARCHAR2)
	Trường IS_ACTIVE (NUMBER)
	Trường IS_DELETE (NUMBER)
	Trường GROUP_CODE (VARCHAR2)
	Trường MATERIAL_ID (NUMBER, NOT NULL)
	Trường AMOUNT (NUMBER, NOT NULL)
	Trường MEDI_STOCK_ID (NUMBER)
	Trường SOURCE_ID (NUMBER)
	Trường BK_DECREASE_AMOUNT (NUMBER)
	Trường BK_MEDI_STOCK_ID (NUMBER)
	Trường EXP_MEST_MATERIAL_ID (NUMBER)
	Trường DETACH_AMOUNT (NUMBER)
	Trường DETACH_KEY (VARCHAR2)
	Trường IS_TH (NUMBER)
	Trường IS_CK (NUMBER)
	Trường IS_USE (NUMBER)
	Trường SESSION_KEY (VARCHAR2)
	Trường SESSION_TIME (NUMBER)
	Trường TDL_MATERIAL_TYPE_ID (NUMBER, NOT NULL)
	Trường TDL_MATERIAL_IS_ACTIVE (NUMBER)
	Trường TDL_MATERIAL_IMP_PRICE (NUMBER, NOT NULL)
	Trường TDL_MATERIAL_IMP_VAT_RATIO (NUMBER, NOT NULL)
	Trường TDL_MATERIAL_IMP_TIME (NUMBER)
	Trường TDL_MATERIAL_EXPIRED_DATE (NUMBER)
	Trường TDL_IS_SALE_EQUAL_IMP_PRICE (NUMBER)
	Trường TDL_SERVICE_ID (NUMBER, NOT NULL)
	Trường SERIAL_NUMBER (VARCHAR2)
	Trường REMAIN_REUSE_COUNT (NUMBER)
	Trường TDL_MATERIAL_MAX_REUSE_COUNT (NUMBER)
	Trường TDL_PACKAGE_NUMBER (VARCHAR2)
	Trường LOCKING_REASON (VARCHAR2)


Mô tả HIS_MATERIAL_BEAN: Bảng Bảng trung gian để thể hiện số lượng vật tư tồn tương ứng trong kho.

Bối cảnh sử dụng: 
	Trường ID dùng để định danh khóa chính duy nhất. 
	Trường CREATE_TIME dùng để lưu thời gian tạo. 
	Trường MODIFY_TIME dùng để lưu thời gian sửa. 
	Trường CREATOR dùng để lưu người tạo. 
	Trường MODIFIER dùng để lưu người tạo.
	Trường APP_CREATOR 
	Trường APP_MODIFIER 
	Trường IS_ACTIVE dùng để đánh dấu dữ liệu còn hoạt động hay không, giá trị 1 là còn hoạt động, 0 là đã tạm khóa không còn hoạt động. 
	Trường IS_DELETE dùng để đánh dấu hố sơ đã xóa chưa, giá trị 1 là đã bị xóa, 0 là chưa xóa. 
	Trường GROUP_CODE 
	Trường MATERIAL_ID dùng để lưu ID HIS_MATERIAL. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_MATERIAL.ID
	Trường AMOUNT 
	Trường MEDI_STOCK_ID dùng để lưu ID HIS_MEDI_STOCK. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_MEDI_STOCK.ID
	Trường SOURCE_ID 
	Trường BK_DECREASE_AMOUNT 
	Trường BK_MEDI_STOCK_ID Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_MEDI_STOCK.ID
	Trường EXP_MEST_MATERIAL_ID dùng để lưu ID HIS_EXP_MEST_MATERIAL. Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_EXP_MEST_MATERIAL.ID
	Trường DETACH_AMOUNT 
	Trường DETACH_KEY 
	Trường IS_TH dùng để đánh dấu có Tạo do thu hồi (trả lại) hay không, giá trị 1 nghĩa là Tạo do thu hồi (trả lại), giá trị khác nghĩa là không phải Tạo do thu hồi (trả lại)
	Trường IS_CK dùng để đánh dấu có tạo do chuyển kho hay không, giá trị 1 nghĩa là tạo do chuyển kho, giá trị khác nghĩa là không phải tạo do chuyển kho
	Trường IS_USE dùng để đánh dấu có Trigger để kiểm tra 2 session cùng muốn chiếm 1 bean hay không
	Trường SESSION_KEY dùng để lưu Phục vụ nghiệp vụ kê đơn phòng khám, tủ trực, nhà thuốc (tách bean trong quá trình kê đơn)
	Trường SESSION_TIME dùng để lưu Thời gian ghi session_key phục vụ tiến trình giải phóng các ss_key quá hạn
	Trường TDL_MATERIAL_TYPE_ID Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_MATERIAL_TYPE.ID
	Trường TDL_MATERIAL_IS_ACTIVE 
	Trường TDL_MATERIAL_IMP_PRICE 
	Trường TDL_MATERIAL_IMP_VAT_RATIO 
	Trường TDL_MATERIAL_IMP_TIME 
	Trường TDL_MATERIAL_EXPIRED_DATE 
	Trường TDL_IS_SALE_EQUAL_IMP_PRICE 
	Trường TDL_SERVICE_ID Là khóa ngoại tham chiếu đến HIS_SERVICE.ID
	Trường SERIAL_NUMBER dùng để lưu Số seri
	Trường REMAIN_REUSE_COUNT dùng để lưu Số lần tái sử dụng còn lại
	Trường TDL_MATERIAL_MAX_REUSE_COUNT dùng để lưu Số lần tái sử dụng tối đa
	Trường TDL_PACKAGE_NUMBER dùng để lưu Số lô
	Trường LOCKING_REASON dùng để lưu Lý do khóa